Tham khảo Trại tị nạn Hồng Kông

  1. 1 2 3 Sinclair & Lui Lai-Kuen 1999, tr. 44.
  2. Sinclair & Lui Lai-Kuen 1999, tr. 46.
  3. “Hongkong Refugee Camp 1975 - 2000” [Trại tị nạn Hồng Kông 1975-2000], Refugee Camps (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2019, truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022
  4. 1 2 Sinclair & Lui Lai-Kuen 1999, tr. 41.
  5. “History - 1950's to 1990s” [Lịch sử - thập niên 1950 tới 1990]. Hong Kong Correctional Services (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
  6. “The influx of Vietnamese boat people” [Dòng chảy thuyền nhân Việt Nam], Immigration Department, Hong Kong Government (bằng tiếng Anh), Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007
  7. 1 2 Hoàng Tuấn Tuệ 2017, ch.3.
  8. Sinclair & Lui Lai-Kuen 1999, tr. 43.
  9. 1 2 Vương Huệ Linh & Cao Quân Tuệ 2018, tr. 100–101.
  10. 1 2 3 Sinclair & Lui Lai-Kuen 1999, tr. 45.
  11. Sophia LAW, Suk Mun (2010). “從報章標題看越南船民在香港的歷史 (1975-2000)” [Lược sử thuyền nhân Việt Nam tại Hồng Kông qua điểm báo (1975-2000)]. 嶺南大學電子文庫 (bằng tiếng Trung).
  12. Trịnh Thừa Long, 鄭承隆 (25 tháng 3 năm 2016). “興建禁閉營不切實際 難解假難民問題” [Dựng trại cấm là không thực tế, nan giải vấn đề dân tị nạn giả]. 香港01 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
  13. Trần Chỉ Kỳ, 陳芷琪; Diêu Uyên Đình, 姚宛廷 (28 tháng 4 năm 2017). “投奔香港尋新生 越南難民憶當年” [Đến Hồng Kông tìm cuộc sống mới, dân tị nạn Việt Nam hồi tưởng quá khứ]. 大學線月刊 (bằng tiếng Trung) (130). 香港中文大學新聞及傳播學院. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
  14. Trịnh Chỉ Du, 鄭祉愉 (28 tháng 7 năm 2018). “【星期日人物】 海上出世的越南難民「金鷹」 出獄後的「第二次」終身監禁” [[Dân trí] Người tị nạn Việt Nam "Kim Ưng" sinh ra trên biển nhận bản án chung thân "thứ hai" sau khi mãn hạn tù]. 明報周刊 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
  15. Hoàng Tuấn Tuệ, 黃雋慧 (1 tháng 7 năm 2017). “《不漏洞拉:越南船民的故事》-回歸前 北京施壓港英政府關閉難民設施” ["Không sơ hở: Câu chuyện thuyền nhân Việt Nam" - Bắc Kinh gây sức ép với chính quyền Hồng Kông và Anh phải đóng cửa các trại tị nạn trước khi chuyển giao]. 上報 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
  16. Sinclair & Lui Lai-Kuen 1999, tr. 47.
  17. “人事編制小組委員會討論文件” [Văn kiện thảo luận tiểu ban nhân sự]. 財務委員會 (bằng tiếng Trung). 立法會行政管理委員會. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
  18. “關閉萬宜羈留中心” [Đóng cửa trại giam Vạn Nghi] (bằng tiếng Trung). 香港特別行政區政府新聞處. 26 tháng 5 năm 1998. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2005. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
  19. Civil Aid Service Hong Kong 2012, tr. 26.
  20. 1 2 Civil Aid Service Hong Kong 2012, tr. 4.
  21. Trần Sảnh Nhi, 陳倩兒 (5 tháng 8 năm 2017). “70後素人作家寫書打撈越南難民故事,將冰冷數字還原人性掙扎” [Nhà văn nghiệp dư sau thập niên 70 viết sách lưu giữ câu chuyện người Việt tị nạn, khôi phục những con số lạnh lùng cho đấu tranh nhân loại]. 端傳媒 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
  22. Trần Thiên Quyền, 陳天權 (28 tháng 2 năm 2017). “深水埗公園的前生事跡” [Tích xưa về công viên Thâm Thủy Bộ]. 灼見名家 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
  23. 《無線電視》午間新聞 (1989-12-12) [Bản tin trưa của TVB, 12-12-1989] (bằng tiếng Trung). Hồng Kông: TVB. 2 tháng 2 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
  24. Antiquities and Monuments Office 2009, tr. 2.
  25. “喜靈洲囚犯種族大戰” [Cuộc chiến chủng tộc tù nhân Hỷ Linh Châu]. 星島日報 (bằng tiếng Trung). 3 tháng 1 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
  26. Clarke, Rachel (27 tháng 5 năm 1998). “High Island camp closes after 9 years” [Trại Vạn Nghi đóng cửa sau 9 năm]. South China Morning Post (bằng tiếng Anh). Hong Kong. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
  27. Bale 1990, tr. 171.
  28. “羅湖軍營改建越民中心擾原居民北區區會反對” [Trung tâm Việt Minh tái thiết từ doanh trại La Hồ làm khó dân địa phương, Hội đồng Quận Bắc phản đối]. 明報 (bằng tiếng Trung). 29 tháng 4 năm 1989.
  29. 1 2 “Public Works Subcommittee (Papers) 13 Nov 97” [Tiểu ban Công tác Công cộng (văn bản) ngày 13 tháng 11 năm 97]. Finance Comitee (bằng tiếng Anh). Legislative Council of Hong Kong. 12 tháng 11 năm 1997. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
  30. “虎地新益難民營昨起由房署接管 入境處同時將兩營改為開放營” [Sở Gia cư tiếp quản trại tị nạn Hổ Địa Tân Ích, Sở Di trú chuyển hai trại thành trại mở]. 大公報 (bằng tiếng Trung). 22 tháng 5 năm 1990.
  31. “新益營月底關閉近千難民遷出 虎地新益兩營合併 房署增護衛員保安” [Trại Tân Ích đóng cửa vào cuối tháng, gần 1.000 người tị nạn chuyển ra ngoài, hai trại Hổ Địa Tân Ích sáp nhập, Sở Gia cư tăng cường nhân viên bảo vệ]. 華僑日報 (bằng tiếng Trung). 25 tháng 8 năm 1990.
  32. Lĩnh nam đại học học sinh hội biên uỷ hội, 嶺南大學學生會編委會 (15 tháng 12 năm 2014). “尋找我們腳下的土地:虎地的前世今生” [Tìm đất dưới chân: Hổ Địa khi ấy bây giờ]. 香港獨立媒體. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
  33. “HKFP History: A brief history of Hong Kong's notorious Whitehead refugee detention centre” [Lịch sử HKFP: Lược sử trại tị nạn Whitehead khét tiếng ở Hong Kong]. Hong Kong Free Press (bằng tiếng Anh). 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2022.
  34. “懲教事務” [Trừng giáo sự vụ]. 香港年報(香港 - 邁進新紀元) (bằng tiếng Trung). 香港特別行政區公務員事務局法定語文事務部. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2022.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trại tị nạn Hồng Kông http://www.scmp.com/article/242364/high-island-cam... http://hk.news.yahoo.com/%E5%96%9C%E9%9D%88%E6%B4%... http://ubeat.com.cuhk.edu.hk/130_vietnamboat/2 http://www.immd.gov.hk/40/eng/mil/70s/mil_70s_iv.h... https://books.google.com/books?id=Bn92hNgt2oAC&pg=... https://books.google.com/books?id=jISgDwAAQBAJ&pg=... https://www.hk01.com/01%E5%8D%9A%E8%A9%95-%E6%94%B... https://hongkongfp.com/2017/01/01/hkfp-history-bri... https://www.master-insight.com/%E6%B7%B1%E6%B0%B4%... https://www.mpweekly.com/culture/%E8%B6%8A%E5%8D%9...